Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bạc
|
danh từ
kim loại màu trắng sáng, khó gỉ, dẫn điện tốt, dễ dát mỏng thường dùng để mạ, làm đồ trang sức
vòng bạc; nhẫn bạc
tiền được đúc bằng bạc
đồng bạc
đơn vị không có thật trong lời nói
ba trăm bạc; vài chục bạc
trò chơi ăn tiền
đánh bạc; canh bạc
bạc lót, nói tắt
bạc quạt máy
tính từ
màu trắng đục
ánh trăng bạc; râu tóc bạc phơ
đã phai màu
chiếc áo nâu bạc thếch
mỏng manh, ít ỏi
phận mỏng đức bạc; mệnh bạc
không giữ được tình nghĩa; vô ơn
ăn ở bạc
Từ điển Việt - Pháp
bạc
|
argent
vaisselle d'argent
(từ cũ, nghĩa cũ) piastre (unité monétaire)
cent piastres
jeu d'argent
jouer au jeu d'argent
blanc
nuage blanc
cheveux blancs
déteint; décoloré; verdi
veste déteinte, veste verdie
ingrat; oublieux des bienfaits reçus
ingrat envers son bienfaiteur
insignifiant; sans importance
l'offrande est sans importance, mais le coeur est sincère
(ít dùng) mince; éphémère; précaire
destinée éphémère; destinée précaire
heureux au jeu, malheureux en amour
très riche; richissime
grande richesse
(redoublement, sens atténué)