Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
venue
['venju:]
|
danh từ
(pháp lý) nơi xử án (quận, khu vực)
giao vụ án cho toà án khác xử
nơi gặp mặt (để thương thuyết)
(thông tục) nơi gặp gỡ (nhất là để thi hoặc đấu thể thao)
Từ điển Pháp - Việt
venir
|
nội động từ
đến, đi đến
anh ấy đã đến
triệu tập ai đến, triệu hồi ai đến
chúng tôi đi đến trường
ngày mai chúng tôi sẽ đến nhà cậu
đến gặp ai
mùa xuân đến sau mùa đông
xảy đến; nảy ra
một tai hoạ đã xảy đến
những tư tưởng mới nảy ra
một ý nghĩ nảy ra trong đầu tôi
đề cập
đề cập đến một vấn đề
đạt tới
đạt tới kết quả đó
nó đạt tới vai tôi, nó cao ngang vai tôi
chảy
nước không chảy ở vòi nữa
sinh ra
sinh ra trên đời
những người sinh sau chúng ta
mọc
chỗ đất lúa mọc tốt
những mụn mọc trên mặt
từ (đâu) đến; là do; bắt nguồn từ
chè này từ Ấn Độ đến
từ này bắt nguồn từ tiếng La tinh
cái hại do sự cẩu thả của hắn
truyền đến, còn lại
những truyền thống còn lại đến chúng ta
phát triển
công việc bắt đầu phát triển tốt
(ngành in) in ra (kết quả thế nào)
tờ in ra tốt
bức tranh in tay in ra xấu
ngộ (xảy ra)
nếu ngộ nước làm vỡ đê
vừa mới
tôi vừa mới đến
đi đi lại lại
sẽ đến, tương lai
những sự việc sẽ đến
những thế hệ tương lai
(thân mật) mau lên chứ!
nói đến, đi đến
đó là điều mà tôi muốn đi đến
đạt đến, đạt
đạt mục đích
đến mức, đến nỗi
đến mức nó phải khóc
đi đến chỗ đánh nhau
gọi đến, triệu đến, mời đến
mời thầy thuốc đến
cho đưa đến
cho đưa thực phẩm dự phòng từ nông thôn ra
làm thèm nhỏ dãi
cứ gắng chờ
thời gian sắp tới
từ đầu lưỡi
cuối cùng nói muốn gì?
việc xảy đến thế nào thì chấp nhận như thế
nó cứ đến đây!
ra đi một cách bình thản, không thắc mắc gì; không lợi lộc gì
đạt kết quả hoàn toàn
hoàn thành thắng lợi, thực hiện trọn vẹn
thực hiện trọn vẹn ý đồ
nảy ra trong trí
đã chín, đã chín muồi
xếp sau, đứng sau
Tên anh ấy đứng sau tên tôi
một ngày kia sẽ
bàn ngay vào việc
thấy ai đến
nhìn thấy ý định của ai
động từ không ngôi
nảy ra
tôi nảy ra ý làm việc đó
nghe thấy
tôi nghe thấy rằng anh ghét tôi
do đó mà
vì đâu mà
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
venues
|
venues
venues (types of)
arena, playhouse, bowl, amphitheater, auditorium, bandstand, bullring, cabaret, cinema, circus, concert hall, museum, music hall, opera house, planetarium, stadium, theater