Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
substitute
['sʌbstitju:t]
|
danh từ
( substitute for somebody / something ) người thay thế, vật thay thế
Tôi không dự được đám cưới của họ, nhưng tôi sẽ cho con trai cả của tôi đi thay
cầu thủ, ngựa thay thế
ngoại động từ
( to substitute somebody / something for somebody / something ) đặt hoặc dùng ai/cái gì thay thế ai/cái gì khác
người đóng thay đã được đưa ra thay thế khi diễn viên chính bị ốm
chúng ta phải có một chiếc ghế mới để thay thế chiếc ghế đã gẫy
nội động từ
( to substitute for somebody / something ) làm người hoặc vật thay thế
anh thay tôi đi dự lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sắp tới được hay không?
trà có thể thay cho rượu trong dịp này
Chuyên ngành Anh - Việt
substitute
['sʌbstitju:t]
|
Hoá học
chất thay thế, vật thay thế; đầu nối, đoạn ống nối
Kỹ thuật
thuốc thay thế; thế được
Sinh học
thuốc thay thế || thế được
Toán học
chất thế; thay thế
Vật lý
chất thế; thay thế
Xây dựng, Kiến trúc
chất thay thế, vật thế; thay thế
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
substitute
|
substitute
substitute (adj)
supernumerary, extra, auxiliary, additional, ancillary, temporary, standby
antonym: permanent
substitute (n)
alternate, alternative, replacement, stand-in, locum, surrogate, proxy, deputy, reserve
substitute (v)
  • replace with, exchange, use instead, switch, swap (informal)
  • stand in for, fill in for, take the place of, relieve, deputize for, replace