Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sen
[sen]
|
danh từ
đồng xen (một xu, tiền Nhật)
viết tắt
( SEN ) Y tá được hành nghề (sau hai năm đào tạo) ( State Enrolled Nurse )
cô ta là một y tá được phép hành nghề
( Sen ) Thượng nghị viện ( Senate )
( Sen ) Thượng nghị sĩ ( Senator )
( Sen ) Già, Bố ( Senior ) (như) Snr , Sr
Từ điển Pháp - Việt
sentir
|
ngoại động từ
cảm thấy, nhận thấy, thấy
cảm thấy ấm áp dễ chịu
cảm thấy nguy hiểm
nhận thấy sự bất lực của mình
ngửi, ngửi thấy
ngửi hoa
ngửi thấy mùi thơm ngát
có mùi, toả mùi
kẹo có mùi bạc hà
ôi, có mùi ôi
thịt đã bắt đầu ôi
có vị, có vẻ giống như
bài văn xuôi này có vị thơ
ngôn ngữ có vẻ tỉnh lẻ
chết đến nơi rồi
làm cho thấy
làm cho thấy oai mình, ra oai
nhấn rõ
nhấn rõ từng chữ khi nói
cho biết tay
thùng mắm thì hôi mắm
mệt rã rời, không thể đi nổi nữa
không chịu nổi ai, ghét cay ghét đắng ai
không cảm thấy đau đớn gì
không ưa, không có cảm tình với
biểu lộ rõ
rét đã thấy rõ
bị nghi là dị giáo
(nghĩa bóng) không được trôi chảy (công việc)
(thân mật) chẳng sống được bao lâu nữa
đoán trước ai sẽ đến; đoán trước ý nghĩ của ai
nội động từ
toả mùi, bốc mùi
bó hoa toả mùi thơm
hôi, thối; ôi
cá này ôi
việc ấy chẳng lành đâu