Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • minh1302
  • 14:15:17
  • alo đã 11 năm rồi có ai còn ở đây ko
  • minh1302
  • 14:14:57
  • meo meo
  • BaoNgoc
  • 08:02:52
  • Đọc chơi: You will not always be in the same situation. Your life will change. Life comes a full circle when you keep believing in yourself.
  •  
  • BaoNgoc
  • 06/01/2025 08:00:15
  • Đọc chơi: Always accept and respect the presence of good people in your life. Never underestimate the power of good people and pure intentions. Your life becomes truly special when you have both.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 06/01/2025 09:37:10
  •  Boiboi2310
  • 06/01/2025 09:30:19
  • Chán vạn tha nhân / Bao người lịch duyệt? / Nên mình tự biết / Ai sẽ thân gần! / Người tốt việc tốt / Chân thiện hoan nhiên / Đời sẽ bình yên / Từ trong tâm cốt!
  • Boiboi2310
  • 06/01/2025 09:04:36
  • Việt Nam vô địch
  • BaoNgoc
  • 03/01/2025 08:02:17
  • Đọc chơi: Have hope. Have love. And have kindness. Life is truly beautiful with hope, love and kindness.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 03/01/2025 10:13:33
  •  Boiboi2310
  • 03/01/2025 10:02:47
  • Hãy luôn hi vọng / Nuôi dưỡng tình yêu / Bác ái thêm nhiều / Tới muôn sự sống. / Thói đời dâu bể / Bạc bẽo nhân tình / Gìn giữ trong mình / Những màu nhiệm nhé!
  •  Boiboi2310
  • 03/01/2025 09:54:11
  • câu này nên đổi thành Cultivate hope, nurture love, and extend kindness. Even in the face of adversity, these qualities make life truly beautiful. thì sẽ hay hơn!
  • A-9_12
  • 02/01/2025 15:06:26
  • thất tình rồi
  • A-9_12
  • 02/01/2025 15:06:13
  • A-9_12
  • 02/01/2025 14:43:42
  • hello mọi người
  • BaoNgoc
  • 02/01/2025 09:40:16
  • Bói: ko em ơi, ở nhà cho lành
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
revenir
|
nội động từ
trở lại, quay lại
chiều nay tôi sẽ trở lại
Revenir à Hanoï
trở lại Hà Nội
trở lại quê hương
trở lại vị trí, lấy lại chỗ
mùa xuân đã trở lại, mùa xuân đã về
niềm vui đã trở lại
trở lại nắm quyền
trở lại học tập
ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta
trở lại một vấn đề
một từ trở lại luôn trong câu chuyện
quay lại những phương pháp cũ
trở lại như cũ, đẹp như cũ
vải giặt rồi vẫn đẹp như cũ
nhớ lại
tên nó tôi không nhớ lại được
đổi ý kiến; bỏ
đổi ý kiến về những điều đã nói
bỏ một quyết định
khỏi, hết
khỏi bệnh
(thân mật) dễ ưa, dễ thương
mặt nó, tôi trông dễ ưa
(thân mật) dàn hoà, xuê xoa
đó là một người không nên làm phật ý, vì ông ta không dễ xuê xoa đâu
chán ngấy
nó đã chán ngấy thú vui
tóm lại là
chính sách của ông ta tóm lại là thế này
được nghe thấy
tất cả những điều mà tôi nghe thấy về chuyện ấy
có dư vị khó chịu (tôi...)
thuộc quyền sở hữu, thuộc phần
mỗi người hãy lấy cái thuộc phần mình
giá là
hai thứ vải này giá ngang nhau
được rán
rán con gà
tôi nhớ ra rồi
như thế có nghĩa là
(thân mật) thì cũng thế thôi
khỏi bệnh
thoát nguy; thoát chết
lại về nó
tôi được biết rằng
đã quyết định rồi, không bàn cãi nữa
lạ lùng qúa, hết sức ngạc nhiên
đừng có làm thế nữa nhé
lại nài xin
lại tiếp tục
tỉnh lại; hồi tỉnh
khỏi bệnh
thoát nguy
lại được đặt ra để thảo luận
hồi phục tình trạng; bình phục
lại được bàn đến
quay trở lại
thay đổi thái độ
hãy trở lại vấn đề
không biết gì về thời sự gần đây, như ở trên trăng rơi xuống