danh từ
 hoàn toàn ngược lại
 bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
 sự chạy lùi (ô tô)
 đang chạy lùi
 sự bất hạnh; vận rủi, vận bĩ, sự thất bại
 bị thất bại
 miếng đánh trái
 (kỹ thuật) sự đổi chiều; cái đổi chiều, thiết bị quay ngược
 cái tự động quay ngược ruy băng (trên máy đánh chữ)
ngoại động từ
 đảo ngược, lộn ngược
 chữ viết bị đảo ngược lại trong gương
 tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ
 lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi (để giấu những đường viền bị sờn)
 làm cho (chiếc xe) đi giật lùi
 lùi xe quanh góc phố/lên đồi
 anh ta lùi xe đâm vào một cái cây
 làm cho (cái máy) chạy ngược lại; làm cho (cái máy) chạy lùi
 đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa
 cho máy chạy lùi
 phanh bằng cách đạp ngược trở lại
 đánh đổi (hai chức năng, vị trí...)
 chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau (chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm)
 thay đổi hoàn toàn; lật ngược (thủ tục, chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)
 (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)
 bãi bỏ quyết định của toà án cấp dưới
 gọi điện thoại do người được gọi trả tiền
 gọi điện thoại do người được gọi trả tiền
 gọi điện thoại đi New York (do người ở New York trả tiền)