Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ribbon
['ribən]
|
danh từ ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband )
dải ruy-băng (bằng nhựa, ni lông để buộc, để trang trí)
ruy-băng (dải băng hẹp, dài, có mực dùng trong máy chữ..)
ruy băng máy chữ
dây; dải; cuống (của huân chương, huy chương)
( số nhiều) mảnh rách tả tơi
quần áo cô ta (mặc) trông tả tơi
bị xé tơi ra từng mảnh dài
( số nhiều) dây cương
cầm cương, điều khiển, chỉ huy
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn nằm bên ngoài thành phố
ngoại động từ
tô điểm bằng dải ruy băng, thắt ruy băng
xé tơi ra từng mảnh
Chuyên ngành Anh - Việt
ribbon
['ribən]
|
Kỹ thuật
băng; đai truyền
Sinh học
băng
Tin học
băng mực
Vật lý
băng; đai truyền
Xây dựng, Kiến trúc
băng, dải
Từ điển Anh - Anh
ribbon
|

ribbon

ribbon (rĭbʹən) noun

1. A narrow strip or band of fine fabric, such as satin or velvet, finished at the edges and used for trimming, tying, or finishing.

2. a. Something, such as a tape measure, that resembles a ribbon. b. A long, thin strip: a ribbon of land along the shore.

3. ribbons Tattered or ragged strips: a dress torn to ribbons.

4. An inked strip of cloth used for making an impression, as in a typewriter.

5. a. A band of colored cloth signifying membership in an order or the award of a prize. b. A strip of colored cloth worn on the left breast of a uniform to indicate the award of a medal or decoration.

6. ribbons Informal. Reins for driving horses.

7. See ledger board.

verb, transitive

ribboned, ribboning, ribbons

1. To decorate or tie with ribbons.

2. To tear into ribbons or shreds.

 

[Middle English ribban, riban, from Old French ruban, probably of Germanic origin.]

ribʹbony adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ribbon
|
ribbon
ribbon (n)
  • band, tie, trimming, decoration, tape
  • decoration, award, honor, badge of honor, medal, badge, emblem
  • strip, stretch, band, length, taper