danh từ ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband ) dải ruy-băng (bằng nhựa, ni lông để buộc, để trang trí)
ruy-băng (dải băng hẹp, dài, có mực dùng trong máy chữ..)
ruy băng máy chữ
dây; dải; cuống (của huân chương, huy chương)
( số nhiều) mảnh rách tả tơi
quần áo cô ta (mặc) trông tả tơi
bị xé tơi ra từng mảnh dài
( số nhiều) dây cương
cầm cương, điều khiển, chỉ huy
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn nằm bên ngoài thành phố