danh từ
vật nuôi kiểng; vật cưng
họ nuôi nhiều súc vật cưng, kể cả ba con mèo
một con chó cưng/một con mèo cưng
thức ăn cho thú kiểng
người được yêu thích; con cưng; điều thích nhất
học trò cưng của thầy giáo
con gái họ hoàn toàn là một đứa con cưng
coi ai là người mà mình thương nhất; cưng
hãy vui lòng bỏ giùm tôi bức thư này
một đề án/lý thuyết được chú ý nhất
cái mà mình căm ghét/ác cảm nhất
cưng (lời nói trìu mến với phụ nữ, trẻ con)
em thật tốt bụng, cưng ạ
giận dỗi