Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 08:00:13
  • Đọc chơi: Everything you do is based on the choices you make. It's not your parents, your past relationships, your job, the economy, the weather, an argument, or your age that is to blame. You and only you are responsible for every decision and choice you make. Period.
  •  
  • JJade
  • 09/04/2025 08:45:57
  • BaoNgoc đúng là cư dân chăm chỉ, bền bỉ và truyền cảm hứng của Diễn đàn này.
  • BaoNgoc
  • 09/04/2025 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:43:35
  • Tục ngữ có câu: tích tiểu thành đại. Chúng ta cứ chăm chỉ nhận dạng và cóp nhặt niềm vui mỗi ngày từ bản thân và xung quanh, và rồi chúng ta sẽ thành tỉ phú của hạnh phúc
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:39:24
  • Bước vào thế giới đa nhiệm của cuộc sống với một tâm thế của chiến binh thực thụ cùng sự lạc quan, tích cực, điều tốt đẹp tất yếu sẽ đồng hành cùng ta
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:24:28
  • Thuốc men và bệnh viện là chặng đường gần cuối cùng của con người trước khi họ không thể tự chữa lành cho chính mình. Nguyên liệu phong phú và rẻ tiền nhất nằm trong chính mỗi người: sống vui, sống đẹp.
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:21:12
  • Cuộc sống là một món quà cho nhân loại mà không ai có thể khước từ. Chúng ta mở và dùng nó theo cách mà ta muốn. Và từ đó tạo nên giá trị của mỗi người.
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:14:38
  • Bản chất của thay đổi là tạo ra phiên bản mới khác biệt về chất. Không thể song song một chân bước trên nền quá khứ, chân khác với tương lai, không làm được.
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:32:36
  • Hôm nay chùa vắng tanh , hì hì,
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:31:14
  • CÔ Bảo Ngốc
  • BaoNgoc
  • 02/04/2025 08:00:38
  • Đọc chơi: Be careful who you open up to. Only a few people genuinely care. The rest are just curious or have hidden motives.
  •  
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
operate
['ɔpəreit]
|
động từ
hoạt động; có hoặc đem lại kết quả; đang làm việc
máy này chạy suốt ngày đêm
thang máy chạy không tốt
hệ thống này có tác dụng ở năm nước
đạo luật mới có lợi cho chúng ta
nhiều nguyên nhân gộp lại gây ra chiến tranh
có tác dụng; có hiệu lực
nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
thuốc đó không có tác dụng
làm cho (máy móc...) hoạt động; vận hành; điều khiển
điều khiển máy móc
( to operate from something ) làm kinh doanh; quản lý; điều khiển
công ty điều hành từ các văn phòng ở Luân Đôn
họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn
( to operate on somebody for something ) (y học) mổ
mổ một người bệnh
(quân sự) hành quân; tuần tra
các oanh tạc cơ xuất kích từ các căn cứ ở miền Nam
những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên xa lộ này
Chuyên ngành Anh - Việt
operate
['ɔpəreit]
|
Kỹ thuật
vận hành, thao tác, cho chạy
Tin học
thao tác
Toán học
tác dụng; làm các phép toán
Xây dựng, Kiến trúc
thao tác; hoạt động, vận hành, chạy (máy); tiến hành
Từ điển Anh - Anh
operate
|

operate

operate (ŏpʹə-rāt) verb

operated, operating, operates

 

verb, intransitive

1. To perform a function; work: The motor operates smoothly.

2. To perform surgery.

3. a. To exert an influence: forces operating on the economy. b. To produce a desired or proper effect: a drug that operates quickly.

4. To carry on a military or naval action or campaign.

5. Informal. To conduct business in an irregular or devious manner: drug dealers operating in residential and urban areas.

verb, transitive

1. To control the functioning of; run: operate a sewing machine.

2. To conduct the affairs of; manage: operate a business.

 

[Latin operārī, operāt-, from opera, work.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
operate
|
operate
operate (v)
  • function, work, run, activate, go, control, drive, maneuver, use
  • manage, trade, run, work, organize, carry out, direct, carry on, conduct