Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
escort
[is'kɔ:t]
|
danh từ
người hoặc nhóm người, tàu thủy, xe... đi theo ai/cái gì để bảo vệ hoặc vì lòng tôn kính; đội hộ tống; người hộ tống
Chính phủ đã chuẩn bị một đội hộ tống có vũ trang cho Thủ tướng đến thăm
Chiếc thuyền buồm của Nữ hoàng có mười tàu khu trục đi hộ tống
Thỏi vàng được chuyển đi dưới sự hộ tống của cảnh sát
Những chiến sĩ làm nhiệm vụ hộ tống
người đàn ông đi theo một người khác giới trong các dịp họp mặt đặc biệt; người phò tá; vệ sĩ
ngoại động từ
( to escort somebody to something ) đi theo ai để hộ tống
Một vị quận công có lính hộ tống
Tôi phó tá cô đến buổi khiêu vũ nhé?
Bạn của anh cô ta đã đưa cô ta về nhà
Chuyên ngành Anh - Việt
escort
['eskɔ:t]
|
Kỹ thuật
hộ tống
Từ điển Anh - Anh
escort
|

escort

escort (ĕsʹkôrt) noun

1. a. One or more persons accompanying another to guide, protect, or show honor. b. A man who is the companion of a woman, especially on a social occasion.

2. a. One or more vehicles accompanying another vehicle to guide, protect, or honor its passengers. b. One or more warships or planes used to defend or protect other craft from enemy attack.

3. The state of being accompanied by a person or protective guard.

verb, transitive

escorted, escorting, escorts (ĭ-skôrtʹ, ĕ-skôrtʹ, ĕsʹkôrt)

To accompany as an escort. See synonyms at accompany.

[French escorte, from Italian scorta, from scorgere, to guide, from Vulgar Latin *excorrigere : Latin ex-, ex- + Latin corrigere, to set right. See correct.]