danh từ
 sự vui vẻ, sự khoái trá
 sự cổ vũ, sự khuyến khích
 những lời khuyến khích
 sự hoan hô; tiếng hoan hô
 hoan hô (ai) ba lần
 người kích động cho những người khác reo hò cổ vũ
 đồ ăn ngon, món ăn thịnh soạn
 ăn món ăn thịnh soạn, ăn uống linh đình
 khí sắc; thể trạng
 sáng nay anh thấy thể trạng thế nào?, sáng nay anh cảm thấy trong người thế nào?
 đầy dũng cảm; đầy hy vọng
 càng ít người, càng được ăn nhiều
động từ
 làm vui mừng, làm phấn khởi; làm hớn hở
 ông ta hết sức vui mừng vì tin đó
 đám đông reo hò cổ vũ các vận động viên chạy khi họ bắt đầu vòng chạy cuối cùng
 hoan hô, tung hô
 dân chúng tung hô ầm ĩ khi Nữ hoàng xuất hiện
 đội chiến thắng được những người ủng hộ hoan hô
 ( to cheer somebody up ) (làm cho ai) phấn khởi, phấn chấn, hớn hở, vui vẻ lên, hăng hái lên  vui vẻ lên, hăng hái lên nào các cậu!
 hoa luôn làm cho căn phòng vui mắt lên