Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cầm
[cầm]
|
musical instrument; music
Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)
to hold; to take; to keep
The person holding the steering wheel; the driver
To hold the command of an army and fight aggressors; to command an army in the fight against aggressors
To hold hands
To hold something loosely
To keep a guest back for a few days
To be too moved to hold back one's tears; to be moved to tears
To be hardly able to hold back one's feeling of compassion
to stop; to retain
To give the wounded a shot to stop his bleeding
A medicine which stops diarrhea
to pawn; to pledge; to hock; to mortgage
To mortgage one's field to a landlord
To pawn one's suit of clothes for a few dong
to suppress; to keep back; to hold back
To suppress sobs
He clenched his teeth to hold back the rising tears
To be a judge
Từ điển Việt - Việt
cầm
|
danh từ
cái đàn
cầm, kỳ, thi, hoạ
chỉ các loài chim
động từ
giữ trong bàn tay
cầm cương ngựa; cầm không chặt
nắm để chỉ huy
cầm quân đánh giặc; cầm quyền
coi như đã nắm được, biết được
trận này cầm chắc sẽ thắng
giữ khách ở lại
cầm khách ở lại chơi
đưa tay nhận lấy
cầm sách về mà đọc
đưa cho người khác giữ vật của mình để vay tiền
cầm chiếc xe máy
hãm lại
thuốc cầm máu