Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bug
[bʌg]
|
danh từ
con rệp
(căn bệnh gây ra bởi) vi trùng hoặc siêu vi trùng truyền bệnh
tôi khôngtin rằng anh đã nhiễm bệnh
mùa đông có lắm chứng bệnh
(tin học) chỗ sai sót; lỗi (do lập trình sai)
hệ thống bị lỗi
(từ lóng) sự đam mê (công việc...)
trở nên đam mê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
lục soát phòng làm việc để tìm máy nghe trộm
đặt máy nghe trộm trong phòng ngủ của ai
ấm cúng, đầm ấm
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm; nghe trộm
Tôi bảo đảm nhà anh bị đặt máy nghe trộm
nghe trộm hai người nào đó nói chuyện với nhau
làm khó chịu, làm phát cáu
Chuyên ngành Anh - Việt
bug
[bʌg]
|
Kỹ thuật
rệp
Sinh học
rệp
Tin học
lỗi, hỏng hóc, rối Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Xây dựng, Kiến trúc
cái xoi làm sạch mặt trong ống dãn, lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật; sự trục trặc
Từ điển Anh - Anh
bug
|

bug

bug (bŭg) noun

1. A true bug.

2. An insect or similar organism, such as a centipede or an earwig.

3. a. A disease-producing microorganism: a flu bug. b. The illness or disease so produced: "stomach flu, a cold, or just some bug going around" (David Smollar).

4. a. A defect or difficulty, as in a system or design. b. Computer Science. A defect in the code or routine of a program.

5. An enthusiasm or obsession: got bitten by the writing bug.

6. An enthusiast or devotee; a buff: a model train bug.

7. An electronic listening device, such as a hidden microphone or wiretap, used in surveillance: planted a bug in the suspect's room.

verb

bugged, bugging, bugs

 

verb, intransitive

To grow large; bulge: My eyes bugged when I saw the mess.

verb, transitive

1. a. To annoy; pester. b. To prey on; worry: a memory that bugged me for years.

2. To equip (a room or telephone circuit, for example) with a concealed electronic listening device.

3. To make (the eyes) bulge or grow large.

phrasal verb.

bug off Slang

To leave someone alone; go away. bug out Slang

1. To leave or quit, usually in a hurry.

2. To avoid a responsibility or duty. Often used with on or of: bugged out on his partners at the first sign of trouble.

 

idiom.

put a bug in (someone's) ear Informal

To impart useful information to (another) in a subtle, discreet way.

 

[Origin unknown.]

bugʹger noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bug
|
bug
bug (n)
  • germ, microbe, infection, virus, bacterium, microorganism
  • fault, error, mistake, problem, gremlin (informal)
  • listening device, hidden microphone, surveillance device, wiretap
  • bug (v)
  • annoy, irritate, infuriate, bother, madden, get (informal)
  • tap, listen in on, keep under surveillance, spy on