danh từ
(vùng đất gần với) đường phân chia hai vùng hoặc hai quốc gia; biên giới
bọn khủng bố đã đào tẩu qua biên giới
thị trấn, người lính gác, đội tuần tra biên giới
những vụ rắc rối ở biên giới
đường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
đường viền của một bức tranh/bức ảnh
khăn tay, khăn bàn có đường viền thêu
( the Border ) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh dải đất dọc theo lề một bãi cỏ hoặc một đường nhỏ để trồng hoa hoặc những cây bụi; bờ; lề; luống
bờ cỏ
luống hoa uất kim hương
nội động từ
công viên nằm giáp với bờ hồ
khu nhà mới nằm ven xa lộ
(nghĩa bóng) gần giống như cái gì; gần như cái gì
sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
nhiệm vụ của chúng tôi gần như là bất khả thi