Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lace
[leis]
|
danh từ
dây buộc, dải buộc
ren, đăng-ten
ngoại động từ
thắt, buộc
cột dây giày
viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten
pha thêm (rượu mạnh)
cốc sữa pha rượu rum
đánh, quất
Chuyên ngành Anh - Việt
lace
[leis]
|
Hoá học
dây buộc, dải buộc
Kỹ thuật
dây buộc, dải buộc
Tin học
tạo khuôn
Từ điển Anh - Anh
lace
|

lace

 

lace (lās) noun

1. A cord or ribbon used to draw and tie together two opposite edges, as of a shoe.

2. A delicate fabric made of yarn or thread in an open weblike pattern.

3. Gold or silver braid ornamenting an officer's uniform.

verb

laced, lacing, laces

 

verb, transitive

1. To thread a cord through the eyelets or around the hooks of.

2. a. To draw together and tie the laces of. b. To restrain or constrict by tightening laces, especially of a corset.

3. To pull or pass through; intertwine: lace garlands through a trellis.

4. To trim or decorate with or as if with lace.

5. a. To add a touch of liquor to: laced the eggnog with rum and brandy. b. To add a touch of flavor or a dash of zest to, so as to make more effective, for example: "Quacks now lace their pitch with scientific terms that may sound authentic to the uninformed" (Jane E. Brody).

6. To streak with color.

7. To give a beating to; thrash: laced his opponent in the second round.

verb, intransitive

To be fastened or tied with laces or a lace.

phrasal verb.

lace into Informal

To attack; assail: laced into me for arriving so late.

 

[Middle English, from Old French las, noose, string, from Vulgar Latin *laceum, from Latin laqueus, noose; probably akin to lacere, to entice, ensnare.]

laceʹless adjective

lacʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
lace
|
lace
lace (n)
cord, shoelace, bootlace, tie
lace (v)
  • tie up, lace up, fasten, do up
    antonym: undo
  • spike, mix, fortify, line