Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bước
[bước]
|
danh từ.
Step; pace; stride
walk quickly; walk with a rapid step
heavy steps
pace of developments
not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties
separated by about ten steps
the movement has switched to step two
The first step is difficult to take
the young man was just entering upon his career in teaching
Situation, juncture, circumstance
to meet with a favourable juncture
to land in a difficult situation, to land in a fix
Pitch, length
a screw pitch
wave-length
to remarry (nói người đàn bà goá)
động từ.
To step, to walk
to step in one's house
to arrive after a spell of brisk walking
to get to by walking
(dùng trước qua, sang, vào, tới) To enter, to start
to enter the new year
the factory has just started operation
To leave, go away/off, to clear away; depart
away with you and a good riddance!
Chuyên ngành Việt - Anh
bước
[bước]
|
Tin học
step
Từ điển Việt - Việt
bước
|
động từ
đặt chân từ điểm này đến điểm khác
bước ra cửa; bước đi nặng nề
chuyển giai đoạn
bước sang năm mới; xí nghiệp bắt đầu sản xuất
danh từ
động tác đi của bước chân
rảo bước quanh sân nhà
khoảng cách giữa hai chân khi bước
cách đây vài bước
mỗi giai đoạn của một quá trình
bước đầu luôn gặp khó khăn
hoàn cảnh; cảnh ngộ
gặp bước thuận lợi
khoảng cách giữa hai phần tử kề nhau cùng loại
bước đinh ốc; bước sóng