Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • tienthien@behnmeyer.com.vn
  • 13:46:13
  • phần mềm này có cài đặt lên máy được không mọi người
  • tienthien@behnmeyer.com.vn
  • 13:45:27
  • ứng dụng cài đặt
  • BaoNgoc
  • 08:00:13
  • Đọc chơi: Everything you do is based on the choices you make. It's not your parents, your past relationships, your job, the economy, the weather, an argument, or your age that is to blame. You and only you are responsible for every decision and choice you make. Period.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 11:04:46
  • Chúng sinh duyên khởi / Vạn sự nghiệp thành / Vị lai quá vãng / Cũng bởi thân tôi. / Những lời mình nói / Những việc mình làm / Sân ái si tham / Luân hồi đi tới.
  • JJade
  • 09/04/2025 08:45:57
  • BaoNgoc đúng là cư dân chăm chỉ, bền bỉ và truyền cảm hứng của Diễn đàn này.
  • BaoNgoc
  • 09/04/2025 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:43:35
  • Tục ngữ có câu: tích tiểu thành đại. Chúng ta cứ chăm chỉ nhận dạng và cóp nhặt niềm vui mỗi ngày từ bản thân và xung quanh, và rồi chúng ta sẽ thành tỉ phú của hạnh phúc
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:39:24
  • Bước vào thế giới đa nhiệm của cuộc sống với một tâm thế của chiến binh thực thụ cùng sự lạc quan, tích cực, điều tốt đẹp tất yếu sẽ đồng hành cùng ta
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:24:28
  • Thuốc men và bệnh viện là chặng đường gần cuối cùng của con người trước khi họ không thể tự chữa lành cho chính mình. Nguyên liệu phong phú và rẻ tiền nhất nằm trong chính mỗi người: sống vui, sống đẹp.
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:21:12
  • Cuộc sống là một món quà cho nhân loại mà không ai có thể khước từ. Chúng ta mở và dùng nó theo cách mà ta muốn. Và từ đó tạo nên giá trị của mỗi người.
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:14:38
  • Bản chất của thay đổi là tạo ra phiên bản mới khác biệt về chất. Không thể song song một chân bước trên nền quá khứ, chân khác với tương lai, không làm được.
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:32:36
  • Hôm nay chùa vắng tanh , hì hì,
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sit
[sit]
|
động từ; thời quá khứ và động tính từ quá khứ là sat
ngồi
ngồi xung quanh lửa
ngồi trên ghế/trên sàn/trên ghế bành
ngồi vào bàn để ăn
ngồi trên ngựa
ngồi yên
anh ngồi có thoải mái không?
(thông tục) ngồi lỳ; không chịu nhượng bộ
mọi người khác đều bỏ chạy, riêng tôi vẫn ngồi yên tại chỗ
bà ta doạ đuổi nếu chúng tôi không đồng ý, nhưng tất cả chúng tôi đều không nhượng bộ
đừng bao giờ đứng khi có thể ngồi được
bà ta ngồi xuống ghế và tháo giày ra
chúng ta phải ngồi lại với nhau và giải quyết những mối bất hoà
ngồi làm mẫu để vẽ chân dung
cả một tuần ngày nào tôi cũng phải ngồi làm mẫu cho đến khi bức tranh vẽ xong
ngồi làm mẫu cho một hoạ sĩ nổi tiếng
(về nghị viện, toà án, ủy ban....) họp
đến ba giờ sáng mà Hạ viện hãy còn họp
(nói về chim, gà) đậu
con chim sẻ đậu trên cành cây
(nói về chim, gà) ấp
con gà mái ấp hầu như suốt cả ngày
(nói về chó) ngồi với hai chân sau gập lại và mông bệt xuống đất
( to sit on somebody ) (về quần áo) vừa vặn với thân người
cái áo vừa vặn/rộng rãi với ai
cái áo chật vai quá
sự mới phát đạt rất hợp với hắn
ở vào vị trí nào đó; nằm
cuốn sách vẫn nằm trên giá sách của tôi
trang trại nằm trên đỉnh đồi
là thí sinh của một kỳ thi
dự một kỳ thi/sát hạch
thi lấy học bổng
ngoại động từ
ngồi, cưỡi
ngồi vững trên lưng ngựa
đặt ai vào tư thế ngồi
anh hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi nghe chuyện gì đã xảy ra
đặt đứa bé ngồi lên bàn
ông ta nâng đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường
chứa được
một nhà hát đủ sức chứa 2000 người
Từ điển Anh - Anh
sit
|

sit

sit (sĭt) verb

sat (săt), sitting, sits

 

verb, intransitive

1. To rest with the torso vertical and the body supported on the buttocks.

2. a. To rest with the hindquarters lowered onto a supporting surface. Used of animals. b. To perch. Used of birds.

3. To cover eggs for hatching; brood.

4. To be situated or located: a house that sits on a hill.

5. To lie or rest: Dishes were sitting on a shelf. See Usage Note at set1.

6. To pose for an artist or a photographer.

7. a. To occupy a seat as a member of a body of officials: sit in Congress. b. To be in session.

8. To remain inactive or unused: Her expensive skis sat gathering dust.

9. To affect one with or as if with a burden; weigh: Official duties sat heavily upon the governor.

10. To fit, fall, or drape in a specified manner: The jacket sits perfectly on you.

11. To be agreeable to one; please: The idea didn't sit well with any of us.

12. Chiefly British. To take an examination, as for a degree.

13. To blow from a particular direction. Used of the wind.

14. To keep watch or take care of a child.

verb, transitive

1. To cause to sit; seat: Sit yourself over there.

2. To keep one's seat on (an animal): She sits her horse well.

3. To sit on (eggs) for the purpose of hatching.

4. To provide seating accommodation for: a theater that sits 1,000 people.

noun

1. a. The act of sitting. b. A period of time spent sitting.

2. The way in which an article of clothing, such as a dress or jacket, fits.

phrasal verb.

sit down

To take a seat. sit in

1. To attend or participate in as a visitor: sat in on the discussion.

2. To take part in a sit-in.

sit on or upon)

1. To confer about.

2. Informal. To suppress or repress: sat on the evidence.

3. Informal. To postpone action or resolution regarding.

4. Slang. To rebuke sharply; reprimand.

sit out

1. To stay until the end of.

2. To refrain from taking part in: sit out a dance.

sit up

1. To rise from lying down to a sitting position.

2. To sit with the spine erect.

3. To stay up later than the customary bedtime.

4. To become suddenly alert: The students sat up when he mentioned the test.

 

idiom.

sit on (one's) hands

To fail to act.

sit pretty Informal

To be in a very favorable position.

sit tight Informal

To be patient and await the next move.

 

[Middle English sitten, from Old English sittan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sit
|
sit
sit (v)
  • be seated, sit down, take a seat, take the weight off your feet, take a pew, park yourself
    antonym: stand
  • assemble, meet, convene, be in session
    antonym: disperse
  • be placed, be positioned, lie, rest, be on top of, be situated