động từ
tỏ một thái độ, tình cảm bằng cử động môi, miệng, phát thành tiếng
cười đồng ý; cười buồn
chê bai hay khinh bỉ bằng lời nói kèm tiếng cười
cười nhếch mép; cười người chẳng ngẫm đến ta (ca dao)
hai đồng tiền xin âm dương đều ngửa khi gieo xuống