Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beside
[bi'said]
|
giới từ
bên cạnh ai/cái gì; gần
Hãy ngồi bên cạnh chị của bạn!
Tôi luôn có một quyển từ điển bên cạnh khi chơi ô chữ
so với
bài của tôi so với của anh thì kém hơn
So với công trình của anh trước đây, tác phẩm này dường như làm cho người ta thất vọng
không tự kiềm chế được, không tự chủ được; quýnh lên (vì cáu, giận, vui, mừng...)
mừng quýnh lên
anh ta nổi cơn tam bành khi nhìn thấy cảnh hỗn độn
Từ điển Anh - Anh
beside
|

beside

beside (bĭ-sīdʹ) preposition

1. At the side of; next to.

2. a. In comparison with: a proposal that seems quite reasonable beside the others. b. On an equal footing with: has earned a place beside the best performers in the business.

3. In addition to: "Many creatures beside man live in communities" (Stuart Chase). See Usage Note at besides.

4. Except for. See Usage Note at besides.

5. Not relevant to: a remark that was beside the point.

adverb

Archaic.

1. In addition.

2. Nearby.

idiom.

beside (oneself)

In a state of extreme excitement or agitation: They were beside themselves with glee.

 

[Middle English biside, from Old English be sīdan : be, by. See by1 + sīde, side.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beside
|
beside
beside (prep)
at the side of, alongside, next to, by, near, nearby, close, adjacent, adjoining, contiguous (formal)