nội động từ
 trị giá
 cái đồng hồ trị giá năm trăm frăng
 cái đó không đắt lắm đâu
 có giá trị
 người biết mình có giá trị đến nước nào
 các thuyết ấy có giá trị cho tất cả mọi người
 có giá trị bằng
 không gì có giá trị bằng kỷ niệm ấy
 đáng
 phong cảnh ấy đáng đến thăm
 gần như
 hắn ta chết hoặc gần như chết
 tính vào, trừ vào
 đóng một số tiền tính vào món nợ
 cẩn tắc vô áy náy; cẩn tắc vô ưu
 khoe
 khoe món hàng của mình
 khai khẩn, làm cho sinh lợi
 khai khẩn một thửa đất
 đòi được hưởng
 đòi được hưởng quyền của mình
 làm tăng giá trị
 nữ nghệ sĩ làm tăng giá trị vở kịch
 không đáng giá một xu, không có giá trị gì
 không ra gì
 cái đó không ra gì
 có hại cho sức khoẻ của
 không khí thành phố có hại cho sức khoẻ những người thiếu máu
 không gì bằng
 tỏ ra trội hơn người, khoe khoang
 đáng (làm gì)
 ra sao thì ra