tính từ
 sạch sẽ
 quyển vở rất sạch sẽ
 rõ, rõ ràng, minh bạch
 sự in rõ
 tiếng nghe rõ
 câu trả lời minh bạch
 thẳng thắn
 nói thẳng thắn
 trong trắng
 lương tâm trong trắng
 tinh, ròng
 trọng lượng tinh, trọng lượng trừ bì; cân móc hàm (động vật giết thịt)
 có đạo đức (hay lương tâm) không thể chê trách
 biết rõ ràng đích xác
 (thân mật) ăn gọn cả, ăn sạch cả
 đuổi hết người làm công
 lấy đi hết; đuổi hết mọi người
 (đánh bài) (đánh cờ) vơ hết tiền đặt
 không phải trả, được miễn
 không phải trả thuế