ngoại động từ
 nói, nói lên, nói ra
 Lênin đã nói
 nói lên ý kiến của mình
 nói ra một điều bậy
 nó nói rằng nó bị bệnh
 anh ta nói rằng anh ta cần tiền
 cô ta nói rằng mình sẽ đến
 mặt hắn nói lên những câu đau khổ đã qua
 tôi đã nói với anh là phải im đi
 nói thầm, nói lí nhí
 nói ngược lại
 thấy có điều đáng nói (đáng trách)
 nói thầm với ai điều gì
 đọc, ngâm
 đọc kinh
 ngâm thơ
 nghĩ
 Anh nghĩ sao nếu ta đi dạo chơi?
 theo lời hắn
 tôi biết thừa đi rồi!
 nói gì thì nói, nói vô ích
 nói thực ra
 tôi không thích cái đó
 điều đó không hợp với tôi; tôi không thiết cái đó
 dĩ nhiên như vậy
 không phải lí do để...
 không phải là (một việc gì ghê gớm đâu)
 khác nào như
 nói ra không đủ, cần phải tự mắt mình trông thấy
 thế là đủ rồi, thế là nói hết rồi
 như người ta vẫn nói
 mắng ai một mẻ
 nói ra nhận định của mình
 bói cho ai, đoán số cho ai
 làm lễ (ở nhà thờ)
 nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ
 nói ra nhận định của mình
 nói chuyện một tí
 phải công nhận với nhau như thế
 hãy nói bạn anh là ai, tôi sẽ nói anh là người như thế nào
 hãy cho tôi biết anh chơi với ai, tôi sẽ nói anh là ai
 này!
 theo tin đồn, người ta đồn thế
 nói nhiều chuyện lạ lùng
 tất nhiên thế, khỏi phải nói
 (từ cũ, nghĩa cũ) không phải thế đâu, khác xa
 tôi đã nói xong, tôi nói đến đây là hết
 tôi linh cảm thấy thế
 cứ coi như tôi chưa nói gì
 im lặng, lặng thinh
 không nói một lời
 nó không nói một lời nào suốt buổi tối
 nói không suy nghĩ, nói lung tung
 tưởng chừng như
 có thể nói là
 đấy là chưa nói là (một ý nặng hơn)
 nói tóm lại
 tôi có cảm giác là
 thế nghĩa là gì?
 nào ngờ đâu
 nói đến... tức là nói...
 nói đến quân xâm lược tức là nói đến quân đao phủ
 im lặng là đồng ý
 anh lấy gì làm chắc rằng
 dù ai nói thế nào
 không mở miệng, im lặng
 nếu tôi dám nói, nếu tôi được phép nói
 nếu anh muốn
 mọi việc đã rồi
 nghĩa là, tức là
 đúng thế