Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
trouver
|
ngoại động từ
tìm thấy, tìm ra, tìm được
tìm một vật cho đến lúc tìm thấy
tìm được một chỗ đậu xe
tìm được một căn hộ
tìm được một người bạn tốt
tìm ra được giải pháp cho một vấn đề
gặp; bắt gặp
gặp ai ngoài phố
gặp khó khăn trở ngại trên đường
người ta bắt gặp nó mắc một khuyết điểm
thấy, nhận thấy; nghĩ rằng
thấy nhà mình bị tàn phá
thấy ai đang nằm trên giường
tôi thấy anh ấy có tài năng
tôi nhận thấy phim ấy tuyệt vời
có cách, có dịp
tôi không có cách cứu nó
(lúng túng) như gà mắc tóc
(thân mật) cho (một phương sách, một kết quả) là không hay
trêu tôi thì người ta sẽ biết tay
có công mài sắt có ngày nên kim
gặp người đáng mặt
cái gì cũng chê bai
được ai tha thứ
làm vui lòng ai
tìm ra bí quyết
buồn chán
(thân mật) buồn ngủ gặp chiếu manh
gặp phải người cản trở công việc mình
có lợi (trong việc gì)
gặp được người đáng bậc thầy