ngoại động từ
 tìm thấy, tìm ra, tìm được
 tìm một vật cho đến lúc tìm thấy
 tìm được một chỗ đậu xe
 tìm được một căn hộ
 tìm được một người bạn tốt
 tìm ra được giải pháp cho một vấn đề
 gặp; bắt gặp
 gặp ai ngoài phố
 gặp khó khăn trở ngại trên đường
 người ta bắt gặp nó mắc một khuyết điểm
 thấy, nhận thấy; nghĩ rằng
 thấy nhà mình bị tàn phá
 thấy ai đang nằm trên giường
 tôi thấy anh ấy có tài năng
 tôi nhận thấy phim ấy tuyệt vời
 có cách, có dịp
 tôi không có cách cứu nó
 (lúng túng) như gà mắc tóc
 (thân mật) cho (một phương sách, một kết quả) là không hay
 trêu tôi thì người ta sẽ biết tay
 có công mài sắt có ngày nên kim
 gặp người đáng mặt
 cái gì cũng chê bai
 được ai tha thứ
 làm vui lòng ai
 tìm ra bí quyết
 buồn chán
 (thân mật) buồn ngủ gặp chiếu manh
 gặp phải người cản trở công việc mình
 có lợi (trong việc gì)
 gặp được người đáng bậc thầy