nộp
 nộp một cứ điểm
 sản ra, cho
 đất cho năm tấn thóc một hecta
 thổ ra, trút ra; toả ra, phát ra
 thổ ra máu ở đằng miệng
 trút linh hồn, chết
 trút hơi thở cuối cùng
 nhạc khí phát ra những tiếng du dương
 hoa hồng toả mùi thơm dễ chịu
 tuyên bố, ra
 ra bản án
 làm cho
 làm cho sung sướng
 hắn làm cho tôi điên lên
 thể hiện; diễn tả; dịch
 nhà hoạ sĩ đã thể hiện tốt phong cảnh
 dịch tiếng Anh sát từng từ một
 (không dịch)
 đi thăm
 giúp đỡ
 ăn miếng trả miếng với ai
 giải lời hứa cho ai
 trình bày, phân tích
 giải thích, thanh minh
 thuật lại, báo cáo lại
 nếu các anh gặp khó khăn, hãy báo cáo lại với trưởng nhóm
 phải nhả thứ đã cưỡng đoạt
 cảm ơn, tạ ơn
 tỏ lòng kính trọng ai
 công nhận quyền lợi của ai; công nhận giá trị của ai
 ăn miếng trả miếng
 đáp lễ ai
 hạ khí giới (đầu hàng)
 chứng minh (điều gì); giải thích (điều gì)
 xuất trình sổ sách
 nôn ra mật xanh mật vàng