ngoại động từ
 nhặt, nhặt nhạnh
 nhặt bóng
 nhặt củi khô
 nhặt nhạnh nấm trong rừng
 cóp nhặt, thu nhập, lượm lặt, gom
 gom tư liệu cho một cuốn sách
 thu gom rác
 thầy giáo thu gom vở
 gom tiền
 thu, thu hình
 con chuột nhím thu mình lại
 nhặt về, đưa về nuôi
 đưa một đứa trẻ nghèo về nuôi
 đỡ dậy
 người ta đỡ anh ấy dậy, say như chết
 (thông tục) bắt, tóm
 bị bắt trong một cuộc vây ráp
 tóm một tên lừa gạt
 (thông tục) bị
 nó bị một trận mắng
 hái
 nó hái ra tiền
 (thân mật) bị thương nặng
 không còn sức lực, không còn nghị lực
 nhận lời thách thức
 búi tóc thành búi
 tập trung sức lực
 té, ngã
 (nghĩa bóng) thất bại