tính từ
 tự do
 những người lao động tự do
 trả tự do cho ai, phóng thích ai
 rảnh, rỗi
 rảnh sau sáu giờ chiều
 bỏ không, trống
 căn hộ bỏ không
 chỗ trống
 đường vắng người
 thoải mái
 thoải mái cử động
 cảm thấy thoải mái
 giữ cho đầu óc được thanh thản, thoải mái
 sỗ sàng
 lời nói hơi sỗ sàng
 chưa chồng, chưa vợ
 ở ngoài trời
 có toàn quyền hành động
 (quân sự) được phép ra khỏi trại
 không táo bón
 được quyền tự do hành động
 vào nhà ai lúc nào cũng được
 bài hát tục, bài hát dâm ô
 trường tư
 rất tự do
 tự do ý chí
 anh (chị) có thể tùy ý
 từ chối hay nhận tùy ý
 người không tín ngưỡng
 các nước theo chế độ Xã hội chủ nghĩa,  Cộng sản chủ nghĩa
 ổ líp (xe đạp)
 sự phỏng dịch
 thơ tự do (không theo niêm luật)