Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
bras
|
danh từ giống đực
cánh tay
xương cánh tay
giơ tay lên
bắp tay
khoanh tay lại
(động vật học) tua (con mực...)
tay làm, người lao động
một ngành thiếu người lao động
tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe)
quyền lực
quyền lực của công lý
bằng tay
khiêng bằng tay
thắm thiết, niềm nở
đón tiếp ai một cách niềm nở
hết sức mình, mạnh lắm
giơ thẳng tay
chỉ dùng có đôi tay
ôm thật chặt
chặn tay ai lại (không cho đánh đập, báo thù...)
rất mạnh tay, hết sức bình sinh
quai hết sức bình sinh lên đe
có uy tín, có thế lực
mệt rã rời chân tay
có việc phải làm; có khó khăn phải khắc phục
phải nuôi ai
đầu hàng, buông xuôi
sức mạnh; nghị lực, ý chí mạnh, chí cương quyết
cánh tay đòn
(thân mật) khoác tay nhau
(sử học) pháp quyền thế tục
tôi bắt buộc phải bận tâm đến (phải làm) chuyện đó
(nghĩa bóng) chặt tay chân của ai
giơ tay đỡ ai đi
chỉ mặc áo sơ mi (không có áo ngoài)
ở trong vòng tay ai
ngủ say
cánh tay phải của ai; người giúp việc đắc lực của ai
giơ tay lên trời (để thề thốt)
tôi ngạc nhiên quá
sống bằng hai bàn tay
giúp đỡ ai
tha thứ cho ai
đi tựa vào ai
(nghĩa bóng) khoanh tay không làm gì
khoác tay nhau
chết khi đã được ban ơn, được tha thứ
nhờ ai che chở
cầu cứu ai
ước muốn điều gì
ôm chặt ai
rơi vào tay (phải hứng lấy một việc gì)