Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
testimony
['testiməni]
|
danh từ
sự chứng nhận, sự nhận thực; lời chứng, lời khai; bản chứng nhận
Theo lời khai của nhân chứng, anh đã có mặt khi tội ác xảy ra
để làm chứng cho
( testimony to something ) bằng chứng, chứng cớ
bằng chứng giả mạo
Các kim tự tháp là bằng chứng về tài năng xây dựng của người Ai Cập cổ đại
Từ điển Anh - Anh
testimony
|

testimony

testimony (tĕsʹtə-mōnē) noun

Abbr. test.

1. a. A declaration by a witness under oath, as that given before a court or deliberative body. b. All such declarations, spoken or written, offered in a legal case or deliberative hearing.

2. Evidence in support of a fact or an assertion; proof.

3. A public declaration regarding a religious experience.

4. a. The stone tablets inscribed with the Law of Moses. b. The ark containing these tablets.

 

[Middle English, from Old French testimonie, from Latin testimōnium, from testis, witness. See testify.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
testimony
|
testimony
testimony (n)
  • evidence, statement, declaration, deposition, affidavit
  • testament, evidence, witness, proof, demonstration, verification, authentication, indication