Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
engineering
[,endʒi'niəriη]
|
danh từ
công việc, khoa học hoặc nghề nghiệp của kỹ sư
Cô ấy đang học nghề kỹ sư tại trường đại học
trình độ kỹ sư
sự ứng dụng kiến thức khoa học vào việc thiết kế, xây dựng và điều hành máy móc, các dịch vụ công cộng như đường, cầu..., thiết bị điện, hoá chất....; khoa công trình
công trình xây dựng/điện/hoá chất/cơ khí
cây cầu mới này là một thắng lợi của khoa công trình
Chuyên ngành Anh - Việt
engineering
[,endʒi'niəriη]
|
Hoá học
kỹ thuật
Kỹ thuật
kỹ thuật
Sinh học
kỹ thuật
Tin học
kỹ thuật
Toán học
kỹ thuật
Vật lý
kỹ thuật
Xây dựng, Kiến trúc
kỹ thuật; thiết kế
Từ điển Anh - Anh
engineering
|

engineering

engineering (ĕnjə-nîrʹĭng) noun

Abbr. e., E., eng.

1. a. The application of scientific and mathematical principles to practical ends such as the design, manufacture, and operation of efficient and economical structures, machines, processes, and systems. b. The profession of or the work performed by an engineer.

2. Skillful maneuvering or direction: geopolitical engineering; social engineering.