danh từ
 sự hồi phục hoặc được hồi phục
 con đường đang được sửa chữa
 máy thu hình của ông bị hỏng đến mức không sửa được nữa
 cửa hàng sửa chữa xe đạp
 cửa hàng đóng cửa để sửa chữa
 sửa gót giày chờ lấy ngay
 trong tình trạng tốt/xấu
 giữ xe tốt
 ngôi nhà đó hiện xuống cấp đến đỗi kinh ngạc
ngoại động từ
 sửa chữa, tu sửa
 sửa lại đường
 sửa lại đồng hồ
 vá chỗ thủng
 sửa chữa, uốn nắn (lỗi, sai lầm..); đền bù (sự thiệt hại, sự mất mát...)
 sửa một sai lầm/chỗ thiếu sót
 hàn gắn lại một cuộc hôn nhân tan vỡ
 liệu thiệt hại đồi với quan hệ quốc tế có bù đắp lại được không?
danh từ
 (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, sự thăm viếng thường xuyên
 năng lui tới một nơi nào
 nơi đông người lui tới
nội động từ
 thăm viếng, nhất là thường xuyên hoặc nhiều người
 đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào
 thường rủ nhau đến bãi biển nghỉ mát vào mùa hè