danh từ
 thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
 tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất (của tâm hồn)
 lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
 chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
 ( the quick ) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống  những người còn sống và những người đã chết
 đến tận xương tuỷ
 là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm
 chạm đến chỗ nhạy cảm nhất
tính từ
 nhanh, mau
 chuyến xe lửa tốc hành (nhanh)
 nhanh lên
 tinh, sắc, thính
 mắt tinh
 tai thính
 tính lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
 trí óc lanh lợi
 một em bé sáng trí
 tiếp thu nhanh
 nhạy cảm, dễ (giận..)
 dễ phật lòng, dễ giận
 dễ nổi nóng, nóng tánh
 (từ cổ,nghĩa cổ) sống
 có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
 hàng rào cây xanh
 chúng ta uống nhanh một cốc đi
 nhanh như chớp, rất nhanh