Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flash
[flæ∫]
|
danh từ
ánh sáng loé lên; tia
ánh chớp, tia chớp
tia hy vọng
(nhiếp ảnh) đèn nháy
giây lát
trong giây lát
cuộc vui trong giây lát
sự phơi bày chớp nhoáng bộ phận sinh dục (nhất là ở đàn ông); sự phơi bày khiếm nhã
(quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...)
dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước)
(tiếng lóng) kẻ cắp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như news flash
chuyện đầu voi đuôi chuột
người nổi tiếng nhất thời
nội động từ
loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng
chớp loé sáng trên trời
chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên
anh ta chợt nảy ra một ý kiến
tôi chợt nảy ý rằng
chạy vụt
chuyến xe lửa chạy vụt qua
chảy ra thành tấm (thuỷ tinh)
chảy ào, chảy tràn ra (nước)
ngoại động từ
làm loé lên, làm rực lên
mắt rực lửa
toét miệng cười với ai
vung gươm sáng loáng
truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe
- thò ra khoe một tập tiền
làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm
phủ một lần màu lên (kính)
cho nước chảy vào đầy
làm chuyện đầu voi đuôi chuột
nổi giận đùng đùng
tính từ
loè loẹt, sặc sỡ
chiếc váy sặc sỡ
không thật; giả
tiền giả
Chuyên ngành Anh - Việt
flash
[flæ∫]
|
Hoá học
chớp sáng, loé sáng, phát tia lửa; rìa xờm
Kỹ thuật
chớp sáng, loé sáng, phát tia lửa; rìa xờm
Sinh học
sự bốc hơi nhanh, sự bay hơi nhanh || bốc hơi nhanh
Toán học
chớp sáng
Xây dựng, Kiến trúc
sự loé sáng; sự toé (kim loại lỏng); ba via, xờm; gờ; nhanh; tức thời; lấy ba via
Từ điển Anh - Anh
flash
|

flash

flash (flăsh) verb

flashed, flashing, flashes

 

verb, intransitive

1. To burst forth into or as if into flame.

2. To give off light or be lighted in sudden or intermittent bursts.

3. To appear or occur suddenly: The image flashed onto the screen.

4. To move or proceed rapidly: The cars flashed by.

5. Slang. To think of or remember something suddenly: flashed on that time we got caught in the storm.

6. Slang. To expose oneself in an indecent manner.

verb, transitive

1. a. To cause (light) to appear suddenly or in intermittent bursts. b. To cause to burst into flame. c. To reflect (light). d. To cause to reflect light from (a surface).

2. To make known or signal by flashing lights.

3. To communicate or display at great speed: flashed the news to the world capitals.

4. To exhibit briefly.

5. To display ostentatiously; flaunt.

6. To fill suddenly with water.

7. To cover with a thin protective layer.

noun

1. A sudden, brief, intense display of light.

2. A sudden perception: a flash of insight.

3. A split second; an instant: I'll be on my way in a flash.

4. A brief news dispatch or transmission.

5. Slang. Gaudy or ostentatious display: "The antique flash and trash of an older southern California have given way to a sleeker age of cultural hip" (Newsweek).

6. A flashlight.

7. a. Instantaneous illumination for photography: photograph by flash. b. A device, such as a flashbulb, flashgun, or flash lamp, used to produce such illumination.

8. Slang. The pleasurable sensation that accompanies the use of a drug; a rush.

9. Obsolete. The language or cant of thieves, tramps, or underworld figures.

adjective

1. Happening suddenly or very quickly: flash freezing.

2. Slang. Ostentatious; showy: a flash car.

3. Of or relating to figures of quarterly economic growth released by the government and subject to later revision.

4. Of or relating to photography using instantaneous illumination.

5. Of or relating to thieves, swindlers, and underworld figures.

idiom.

flash in the pan

One that promises great success but fails.

 

[Middle English flashen, to splash, variant of flasken, of imitative origin.]

Synonyms: flash, gleam, glance, glint, sparkle, glitter, glisten, shimmer, glimmer, twinkle, scintillate. These verbs mean to send forth light. Flash refers to a sudden and brilliant but short-lived outburst of light: A bolt of lightning flashed across the horizon. Gleam implies transient or constant light that often appears against a dark background: "The light gleams an instant, then it's night once more" (Samuel Beckett). Glance refers most often to light reflected obliquely: Moonlight glanced off the windows of the darkened building. Glint applies to briefly gleaming or flashing light: Rays of sun glinted among the autumn leaves. Sparkle suggests a rapid succession of little flashes of high brilliance (crystal that sparkled in the candlelight; frost sparkling on the pavement), and glitter, a similar succession of even greater intensity (glittering mirrors). To glisten is to shine with a sparkling luster: The snow glistened in the dawn light. Shimmer means to shine with a soft, tremulous light: "Everything about her shimmered and glimmered softly, as if her dress had been woven out of candle-beams" (Edith Wharton). Glimmer refers to faint, fleeting light: "On the French coast, the light/Gleams, and is gone; the cliffs of England stand,/ Glimmering and vast, out in the tranquil bay" (Matthew Arnold). To twinkle is to shine with quick, intermittent flashes or gleams: "a few stars, twinkling faintly in the deep blue of the night sky" (Hugh Walpole). Scintillate is applied to what flashes as if emitting sparks in a continuous stream: "ammonium chloride . . . depositing minute scintillating crystals on the windowpanes" (Primo Levi). See also synonyms at blaze1, moment.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flash
|
flash
flash (adj)
showy, ostentatious (disapproving), flashy, gaudy, loud, vulgar
antonym: understated
flash (n)
  • blaze, spark, flare, flicker, sparkle, twinkle, burst, explosion, streak, flame
  • jiffy (informal), instant, second, twinkling, tick (UK, informal), moment, minute, trice, wink
  • news flash, bulletin, announcement, update, report, communication
  • flash (v)
  • glint, sparkle, twinkle, flare, flicker, glisten, gleam, glimmer
  • pass quickly, rush, speed, race, zoom, fly, dash, zip (informal)
    antonym: crawl
  • flaunt, show, show off, display, exhibit, flourish