danh từ
gươm, kiếm, đao
gươm hai lưỡi
sự đọ kiếm; sự đánh nhau; sự cải nhau; sự tranh chấp công khai
rút gươm ra, bắt đầu cuộc binh đao
tra gươm vào vỏ, chấm dứt cuộc binh đao
giết ai
sự cướp phá (của quân xăm lăng)
( the sword ) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh (quân sự), (từ lóng) lưỡi lê
sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau
lời phán của Chúa
giết ai bằng gươm, kiếm
thanh gươm Damocles