động từ
chuẩn bị bữa ăn
chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp
quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh/bước vào trận đánh
cho chuẩn bị sẵn mọi thứ
tôi không có thời giờ để chuẩn bị
chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối
chuẩn bị đi thi
chuẩn bị cho một cuộc hành trình
hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến
sẵn sàng làm việc gì
Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều
đặt nền móng cho cái gì; dọn đường
những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ
sẵn sàng cho cái gì (nhất là cái gì khó chịu)
anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra