Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
space
['speis]
|
danh từ
khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
khoảng trống (cách) giữa hai từ
khoảng cách giữa các hàng
không trung (khoảng mở rộng vô tận trong đó mọi vật tồn tại và chuyển động)
ông ta chăm chú nhìn vào không trung
khoảng, chỗ (chưa ai chiếm); nơi có thể sử dụng
choán mất nhiều chỗ
những vùng rộng mênh mông
khoảng đất trống
không gian vũ trụ (như) outer space
du hành trong vũ trụ đến các hành tinh khác
khoảng thời gian
khoảng cách hai tuần giữa hai lần hẹn
(ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ
tỉnh táo vì có điều thú vị hoặc ngạc nhiên sắp xảy ra ở đây (trong tờ báo..)
ngoại động từ (đôi khi to space out )
đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng
bàn được đặt cách nhau một mét
đặt các hàng cách nhau 10 insơ
trả dần tiền ngôi nhà trong 20 năm
chữ đánh cách quãng đẹp (đánh máy với khoảng cách thích hợp giữa các dòng)
Chuyên ngành Anh - Việt
space
['speis]
|
Hoá học
không gian; miền; vùng; khoảng cách
Kỹ thuật
không gian; miền; vùng; khoảng cách
Sinh học
khoảng không
Tin học
không gian
Toán học
không gian; vùng, miền, khoảng; khoảng cách
Vật lý
không gian; vùng, miền, khoảng; khoảng cách
Xây dựng, Kiến trúc
không gian địa điểm, khoảng cách; diện tích
Từ điển Anh - Anh
space
|

space

space (spās) noun

1. a. Mathematics. A set of elements or points satisfying specified geometric postulates: non-Euclidean space. b. The infinite extension of the three-dimensional field in which all matter exists.

2. a. The expanse in which the solar system, stars, and galaxies exist; the universe. b. The region of this expanse beyond Earth's atmosphere.

3. A blank or empty area: the spaces between words.

4. An area provided for a particular purpose: a parking space.

5. Reserved or available accommodation on a public transportation vehicle.

6. a. A period or interval of time. b. A little while: Let's rest for a space.

7. Sufficient freedom from external pressure to develop or explore one's needs, interests, and individuality: "The need for personal space inevitably asserts itself" (Maggie Scarf).

8. Music. One of the intervals between the lines of a staff.

9. Printing. One of the blank pieces of type or other means used for separating words or characters.

10. One of the intervals during the telegraphic transmission of a message when the key is open or not in contact.

11. Blank sections in printed material or broadcast time available for use by advertisers.

verb

spaced, spacing, spaces

 

verb, transitive

1. To organize or arrange with spaces between.

2. To separate or keep apart.

3. Slang. To stupefy or disorient from or as if from a drug. Often used with out: The antihistamine spaces me out so I can't think clearly.

verb, intransitive

Slang.

To be or become stupefied or disoriented. Often used with out: I was supposed to meet her, but I spaced out and forgot.

[Middle English, area, from Old French espace, from Latin spatium.]

spacʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
space
|
space
space (adj)
interplanetary, planetary, interstellar, intergalactic, astronomical
space (n)
  • solar system, galaxy, outer space, deep space, universe, cosmos
  • interval, time, period, pause, window, break, gap
  • area, plot, place, seat, bay, gap
  • room, breathing space, freedom, liberty, time
  • space (v)
    spread out, set apart, move apart, space out