Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prejudice
['predʒudis]
|
danh từ
ý kiến (thích hoặc không thích) không dựa theo kinh nghiệm hoặc lý lẽ; định kiến, thành kiến, sự thiên kiến
thành kiến chủng tộc/màu da
có thành kiến đối với ai
có định kiến thiên về ai
Anh muốn thành công thì phải khắc phục những định kiến của anh
không có tác động đến quyền lợi hoặc quyền yêu sách hiện tồn; không có gì tổn hại cho
công ty đồng ý đền bù mà không bị truy cứu (không thừa nhận trách nhiệm (pháp lý))
hàng biếu được nhận mà không phương hại đến các cuộc thương lượng thanh toán hiện thời
dẫn đến kết quả là làm hại quyền lợi của ai; làm thiệt hại cho
làm thiệt hại quyền lợi của ai
ngoại động từ
( to prejudice somebody against / in favour of somebody / something ) làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
vị quan toà nói với hội đồng xét xử là không được để tình cảm chi phối mình
gây tổn hại cho (một vụ án, lời yêu sách...); làm yếu
nó làm hại cho yêu sách của nó do đòi hỏi đền bù quá nhiều
Chuyên ngành Anh - Việt
prejudice
['predʒudis]
|
Kỹ thuật
thiệt hại
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prejudice
|
prejudice
prejudice (n)
  • bias, preconception, prejudgment, predisposition, partiality
    antonym: impartiality
  • bigotry, chauvinism, narrow-mindedness, discrimination, intolerance, injustice, unfairness, partisanship
    antonym: tolerance
  • prejudice (v)
    influence, bias, sway, slant, distort, incline, predispose, prepossess