Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
agree
[ə'gri:]
|
nội động từ
( to agree to something ) bằng lòng, đồng ý cái gì
tôi đề nghị tăng lương và bà ấy đã đồng ý
liệu ông ấy có tán thành lời gợi ý của chúng ta hay không?
ông ấy bằng lòng để tôi về nhà sớm
( to agree with somebody about / on something ) đồng ý với ai về điều gì
anh ta nói vậy thì tôi phải đồng ý
anh có đồng ý với tôi về việc cần có thêm trường học hay không?
chúng tôi không thoả thuận được với nhau về ngày gặp/không thoả thuận được với nhau là khi nào sẽ gặp nhau
chúng tôi đồng ý với nhau sẽ bắt đầu sớm
tất cả chúng ta có đồng ý với nhau rằng đề nghị này là một đề nghị tốt hay không?
( to agree with something ) phù hợp với, khớp với
hai bản kế toán này không khớp nhau
bản tường trình của anh về việc này không khớp với bản tường trình của tôi
( to agree with somebody ) (nhất là trong câu phủ định và câu hỏi) phù hợp với sức khoẻ hoặc sự tiêu hoá của ai
khí hậu ẩm không thích hợp với anh ấy
tôi thích nấm, nhưng tiếc là nấm lại không hợp với tôi
vui vẻ với nhau, hoà thuận với nhau
dường như anh em, chị em chẳng bao giờ hoà thuận với nhau
(ngôn ngữ học) phù hợp (với một từ hoặc cụm từ) về số, ngôi...
động từ phù hợp với chủ ngữ của nó về số và ngôi
ngoại động từ
đạt tới cùng một ý kiến về điều gì; thoả thuận
chúng ta có thể thoả thuận với nhau về một cái giá nào đó hay không?
họ gặp nhau vào thời điểm đã thoả thuận
chấp nhận cái gì là đúng; tán thành
viên thanh tra thuế tán thành các số liệu báo cáo
ngân sách cho sang năm đã được chấp nhận
đồng ý!, tán thành!
sống với nhau như chó với mèo
(xem) differ
(với it hoặc một chủ ngữ số nhiều) đã đạt tới một sự đồng ý
hoàn toàn đồng ý với ai
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
agreed
|
agreed
agreed (adj)
decided, settled, arranged, approved, fixed, granted, established, contracted