danh từ
(viết tắt) sis chị, em gái chị (em) ruột
chị em (nhất là dùng bởi một phụ nữ theo thuyết nam nữ bình quyền)
họ ủng hộ các chị em trong cuộc tranh chấp
bạn gái thân (coi (như) chị em gái)
( Sister ) (viết tắt) Sr nữ tu sĩ; bà xơ bà phước
nữ y tá trưởng
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) bà chị, cô em (dùng để nói với một phụ nữ)
đi thôi, bà chị, nhanh nhanh lên!
(thuộc ngữ) cùng một mẫu, cùng một kiểu (một tàu thủy, một tổ chức..)
trường cao đẳng kiểu như chúng ta ở Cambridge