danh từ
con mèo
(động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
(hàng hải) đòn kéo neo ( (cũng) cat head ) con khăng (để chơi đánh khăng)
(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
kẻ trở mặt, kẻ phản bội
điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
giết hại lẫn nhau
khắc khoải lo âu
đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy);
chẳng hề có cơ hội làm điều gì
nói phắt ra cho thiên hạ khỏi tò mò
giữ ai trong tình trạng chờ đợi không chắc chắn, đối xử với người đó vừa độc ác vừa tử tế xen kẽ nhau; chơi trò mèo vờn chuột; lập lờ đánh lận con đen
gây sự bối rối
là tất cả những gì tốt đẹp nhất
cảnh chó mèo, sự xích mích với nhau thường xuyên