danh từ
chim bồ câu, chim thuộc họ chim bồ câu; thịt chim cu (loài bồ câu hoang dã)
chim bồ câu đưa thư
(thuộc ngữ) bánh nướng nhân thịt chim cu
người ngây thơ, người dễ bị lừa
"vặt lông" một anh ngốc
đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn
(thông tục) trách nhiệm, công việc của mình