Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mange
['meindʒ]
|
danh từ
(thú y học) bệnh lở ghẻ
Từ điển Pháp - Việt
manger
|
ngoại động từ
ăn
ăn cơm
lò ăn nhiều than
chẳng có gì để ăn cả
người tham ăn
ăn như heo
phòng ăn
ăn mòn, gặm
gỉ ăn mòn sắt
ăn hết, xài hết
ăn hết vốn
che lấp
tóc che lấp trán
ngu đần tột bậc
không có voi lấy bò làm lớn
cần phải ăn để sống chứ không phải sống để ăn
đặc quá (món ăn lỏng)
hổ lốn lắm thứ
có phần lợi cũng có phần hại
kiếm lợi ở mọi chỗ
ăn gấp năm gấp mười
chịu phục tùng ai; theo ai
hôn lấy hôn để
bị giam
thiếu thốn gay go
nhìn hau háu
(thân mật) quên quân lệnh
thụt két
cao lớn hơn ai (về tầm vóc)
(thông tục) thú tội; lộ bí mật ra; tố giác đồng đảng
tức giận với ai
nói không rành rọt, nói líu nhíu
thay đổi quyết định
khởi đầu may mắn
tốt quá, đẹp quá
người ta có ăn thịt đâu mà sợ
chịu để bóc lột
(thông tục) cãi nhau
muốn ăn tươi nuốt sống ai
danh từ giống đực
sự ăn, việc ăn
thức ăn, món ăn
mất ăn mất ngủ (về việc gì)