tính từ
 có quy mô, phạm vi hoặc dung lượng lớn; to; rộng lớn
 một thành phố lớn
 gia đình đông người cần phải có nhà cửa rộng rãi
 cô ta thừa kế một tài sản lớn
 anh ta có sức ăn khoẻ
 một bà to béo
 rộng về tầm cỡ, quy mô hoặc phạm vi; bao quát
 một quan chức có quyền hạn rộng lớn
 cho ai quyền hành rộng rãi
 quyển sách đề cập nhiều đề tài
 các chủ trại lớn và nhỏ
 (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
 một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
 được thấy hoặc xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn hoặc nghi ngờ
 va cô ta đã xuất hiện, đích thực là cô ta
 huênh hoang, khoác lác
 anh tài xế khoác lác
 rõ ràng, rành rành, sờ sờ, hiển nhiên
 nhìn chung, nói chung
 nhìn chung, công ty đối với tôi khá tốt
danh từ
 (về một tội phạm, một con vật...) tự do, không bị giam cầm
 tên tù vượt ngục vẫn còn tự do
 hoàn toàn đầy đủ, trọn vẹn; triệt để và rất chi tiết; (sau một danh từ) nói chung
 vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo cáo của tôi
 ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội... nói chung