Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
grace
[greis]
|
danh từ
vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
ăn nói có duyên
nhảy múa uyển chuyển
đi đứng uyển chuyển
( số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
thái độ (trong khi làm việc gì)
vui lòng làm việc gì
miễn cưỡng
anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
được ai trọng đãi, được ai chiếu cố
hành động chiếu cố, đặc ân
sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)
thời hạn cuối cùng
sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
biện pháp khoan dung
ơn trời, ơn Chúa
nhờ ơn trời, nhờ trời
năm 1966 sau công nguyên
lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
ngài công tước
(âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay
sự cho phép dự thi vào trường đại học
( số nhiều) ( The Graces ) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
ăn nằm với nhau trước khi cưới
điệu bộ ra vẻ mình là người nho nhã
điều bù đắp cho chỗ khiếm khuyết
cô ta xấu và vô duyên, nhưng bù lại là cái di sản kếch xù của bố mẹ cô ta
ngoại động từ
làm cho duyên dáng thêm
làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
Từ điển Anh - Anh
grace
|

grace

grace (grās) noun

1. Seemingly effortless beauty or charm of movement, form, or proportion. See synonyms at elegance.

2. A characteristic or quality pleasing for its charm or refinement.

3. A sense of fitness or propriety.

4. a. A disposition to be generous or helpful; goodwill. b. Mercy; clemency.

5. A favor rendered by one who need not do so; indulgence.

6. A temporary immunity or exemption; a reprieve.

7. Graces Greek & Roman Mythology. Three sister goddesses, known in Greek mythology as Aglaia, Euphrosyne, and Thalia, who dispense charm and beauty.

8. Theology. a. Divine love and protection bestowed freely on people. b. The state of being protected or sanctified by the favor of God. c. An excellence or a power granted by God.

9. A short prayer of blessing or thanksgiving said before or after a meal.

10. Grace Used with His, Her, or Your as a title and form of address for a duke, a duchess, or an archbishop.

11. Music. An embellishment such as an appoggiatura or a trill.

verb, transitive

graced, gracing, graces

1. To honor or favor: You grace our table with your presence.

2. To give beauty, elegance, or charm to.

3. Music. To embellish with grace notes.

idiom.

in the bad graces of

Out of favor with.

in the good graces of

In favor with.

with bad grace

In a grudging manner.

with good grace

In a willing manner.

 

[Middle English, from Old French, from Latin grātia, from grātus, pleasing.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
grace
|
grace
grace (n)
  • elegance, refinement, loveliness, polish, beauty, style, poise, charm
    antonym: awkwardness
  • kindness, kindliness, decency, favor, mercy, mercifulness, charity, benevolence, clemency, leniency, reprieve
    antonym: unkindness
  • blessing, prayer, thanks, thanksgiving
  • grace (v)
  • adorn, embellish, enhance, beautify, decorate, ornament
    antonym: deface
  • dignify, honor, favor, distinguish
    antonym: demean