Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
saving
['seiviη]
|
danh từ
sự cứu
sự tiết kiệm
( số nhiều) tiền tiết kiệm, tiền để dành
tính từ
để cứu
tiết kiệm
trừ ra
điều bù đắp cho những phẩm chất kém của ai/cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
saving
['seiviη]
|
Kinh tế
để dành, để dành tiền
Kỹ thuật
sự tiết kiệm; tiền tiết kiệm
Tin học
tiết kiệm
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiết kiệm; tiền tiết kiệm
Từ điển Anh - Anh
saving
|

saving

saving (sāʹvĭng) noun

1. Rescue from harm, danger, or loss.

2. Avoidance of excess expenditure; economy.

3. A reduction in expenditure or cost.

4. Something saved.

5. savings Abbr. svgs. Money saved: a bank account for savings.

6. Law. An exception or reservation.

preposition

With the exception of.

conj.

Except; save.

Usage Note: There is a widespread tendency to use the form savings as a singular, as reflected in compounds such as savings account and savings bond (note by contrast that one would not form compounds like investments account, using an unambiguous plural). But the phrase a savings, though increasingly common, remains unacceptable to 57 percent of the Usage Panel; a saving is the only uncontroversial form.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
saving
|
saving
saving (adj)
  • redeemable, exchangeable, valid, good, convertible, equivalent, tradable
    antonym: irredeemable
  • redeeming, good, positive, abiding, compensatory, restorative