tính từ
xấu xí; khó chịu (khi nhìn, nghe thấy)
xấu như ma
xấu đi
xấu xa, đáng sợ, gở; thù địch, đe doạ
tin xấu, tin gở
tiết trời xấu
(thông tục) một gã khó chơi
người thoạt đầu không đáng tin tưởng lắm, nhưng dần dần làm được những việc đáng khâm phục đến nỗi không ngờ; người có tài ngầm