Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cay đắng
[cay đắng]
|
bitter
A bitter defeat
In life, the bitters are legion but none is bitterer than the loss of freedom
The life full of all kinds of bitterness of women in the old times
Bitter sorrow turned to sweeter love
Từ điển Việt - Việt
cay đắng
|
tính từ
đau khổ, xót xa trong lòng
Mẹ chồng cay đắng đủ điều, Mẹ ghét cứ ghét, chồng chiều cũng vui. (Ca dao) Đấy là dư âm cay đắng của chuyến lên đường thứ nhất trong đời thiếu quê hương của Nguyễn. (Tô Hoài)