danh từ
Dụng cụ thô sơ, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt.
Quay xa.
tính từ
Khoảng cách kéo dài trong không gian hoặc thời gian.
Nhà xa chỗ làm; đường đến trường còn xa; cách xa nửa vòng trái đất.
Cách nhau về mức độ giá trị, số lượng.
Những con số xa sự thật; kĩ thuật còn kém xa.
Sự việc còn cách xa hiện tại một khoảng dài.
Còn xa mới đến tết; lo xa.
Có khoảng cách trong quan hệ họ hàng.
Bà con họ xa.