Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xa
[xa]
|
far; distant; remote
In the distant/remote future
I had gone too far to be able to turn back
I can go no further
Từ Sài Gòn ra Hà Nội xa không ?
Is it a long way from Saigon to Hanoi?
She can throw a long way
Close/distant relative
They can't bear to be apart
(nghĩa bóng) to leave
It's heartbreaking/heartrending having to leave you
Từ điển Việt - Việt
xa
|
danh từ
Dụng cụ thô sơ, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt.
Quay xa.
tính từ
Khoảng cách kéo dài trong không gian hoặc thời gian.
Nhà xa chỗ làm; đường đến trường còn xa; cách xa nửa vòng trái đất.
Cách nhau về mức độ giá trị, số lượng.
Những con số xa sự thật; kĩ thuật còn kém xa.
Sự việc còn cách xa hiện tại một khoảng dài.
Còn xa mới đến tết; lo xa.
Có khoảng cách trong quan hệ họ hàng.
Bà con họ xa.
động từ
Rời khỏi.
Xa nhà hai năm rồi chưa về.