Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vội
[vội]
|
in a hurry; in a rush; hastily; hurriedly
Đừng
hỏi
nữa
!
Tôi
đang
vội
lắm
Stop asking questions! I am in too much of a hurry; Stop asking questions! I'm in an awful hurry/rush
Trong lúc
vội
đi
,
ông ấy
đã
bỏ quên
cái
ví tiền
In the/his hurry to leave, he forgot his purse
Sao
vội
vậy
?
What's the hurry? ; What's the rush?
Sao
anh
vội
đi
vậy
?
Why are you in (such) a hurry/rush to leave?
Cô ấy
vội
trả lời
rằng
mình
còn
độc thân
She hurriedly/hastily answered that she was still single
to hasten; to hurry
Vội
bước
xuống
cầu thang
To hurry down the stairs
Vội
ra
khỏi
phòng
To hurry out of the room
Tại sao
họ
vội
tắt
ti vi
khi
thấy
tôi
?
Why did they hurry/hasten to turn off the television at my sight?
Từ điển Việt - Việt
vội
|
tính từ
Ngay lập tức do bị thúc bách.
Vội quá, không kịp ăn bát cơm; việc gấp lắm, đi vội may ra kịp.
Không muốn chờ đợi hoặc sợ chậm.
Chớ có vội mừng; giá đang tăng, vội mua làm gì.
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.