Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vội
[vội]
|
in a hurry; in a rush; hastily; hurriedly
Stop asking questions! I am in too much of a hurry; Stop asking questions! I'm in an awful hurry/rush
In the/his hurry to leave, he forgot his purse
What's the hurry? ; What's the rush?
Why are you in (such) a hurry/rush to leave?
She hurriedly/hastily answered that she was still single
to hasten; to hurry
To hurry down the stairs
To hurry out of the room
Why did they hurry/hasten to turn off the television at my sight?
Từ điển Việt - Việt
vội
|
tính từ
Ngay lập tức do bị thúc bách.
Vội quá, không kịp ăn bát cơm; việc gấp lắm, đi vội may ra kịp.
Không muốn chờ đợi hoặc sợ chậm.
Chớ có vội mừng; giá đang tăng, vội mua làm gì.